Season 2 (2018)
← Back to season
Translations 24
Tiếng Anh (en-US) |
||
---|---|---|
Name |
Season 2 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Ba Lan (pl-PL) |
||
---|---|---|
Name |
Sezon 2 |
|
Overview |
Aspen, nowa uczennica, staje pomiędzy Hayley a Leo. Max i Jackie próbują dowiedzieć się, dlaczego Emma nagle zniknęła ze szkoły. Brooke ulega złym wpływom. |
|
Tiếng Bảo Gai Lơi (bg-BG) |
||
---|---|---|
Name |
Сезон 2 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Bồ Đào Nha (pt-BR) |
||
---|---|---|
Name |
Temporada 2 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Bồ Đào Nha (pt-PT) |
||
---|---|---|
Name |
Temporada 2 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Do Thái (he-IL) |
||
---|---|---|
Name |
עונה 2 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Hung Gia Lợi (hu-HU) |
||
---|---|---|
Name |
2. évad |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Hy Lạp, Cận Đại (từ năm 1453) (el-GR) |
||
---|---|---|
Name |
2ος κύκλος |
|
Overview |
Η νεοφερμένη Άσπεν μπαίνει ανάμεσα στη Χέιλι και τον Λίο. Ο Μαξ και η Τζάκι ερευνούν την αιφνίδια αναχώρηση της Έμα απ' το σχολείο, ενώ η Μπρουκ δέχεται κακές επιρροές. |
|
Tiếng Hàn (ko-KR) |
||
---|---|---|
Name |
시즌 2 |
|
Overview |
그린하우스의 역습이다. 진실을 감추려는 음모는 아이들 앞에서 물거품이 되고, 헤일리 가족이 겪은 불운의 비밀과 대재앙을 초래할 음모의 실체가 드러나기 시작한다. |
|
Tiếng Nga (ru-RU) |
||
---|---|---|
Name |
Сезон 2 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Nhật (ja-JP) |
||
---|---|---|
Name |
シーズン2 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Pháp (fr-FR) |
||
---|---|---|
Name |
Saison 2 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Phần Lan (fi-FI) |
||
---|---|---|
Name |
Kausi 2 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Séc (cs-CZ) |
||
---|---|---|
Name |
2. řada |
|
Overview |
Nová studentka Aspen naruší vztah mezi Hayley a Leem. Max a Jackie vyšetřují náhlý odchod Emmy ze školy. Brooke se přidá ke špatné partě. |
|
Tiếng Thuỵ Điển (sv-SE) |
||
---|---|---|
Name |
Säsong 2 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (tr-TR) |
||
---|---|---|
Name |
Sezon 2 |
|
Overview |
Yeni öğrenci Aspen, Hayley ve Leo'nun arasına girer. Max ve Jackie, Emma'nın okuldan ani ayrılışını araştırır. Brooke birinin kötü etkisi altındadır. |
|
Tiếng Trung Quốc (zh-CN) |
||
---|---|---|
Name |
第 2 季 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Trung Quốc (zh-TW) |
||
---|---|---|
Name |
第 2 季 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Tây Ban Nhà kiểu Cax-ti-le (es-ES) |
||
---|---|---|
Name |
Temporada 2 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Tây Ban Nhà kiểu Cax-ti-le (es-MX) |
||
---|---|---|
Name |
Temporada 2 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Việt (vi-VN) |
||
---|---|---|
Name |
Season 2 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Ý (it-IT) |
||
---|---|---|
Name |
Stagione 2 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Đan Mạch (da-DK) |
||
---|---|---|
Name |
Sæson 2 |
|
Overview |
—
|
|
Tiếng Đức (de-DE) |
||
---|---|---|
Name |
Staffel 2 |
|
Overview |
—
|
|