Translations 5
Tiếng Anh (en-US) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Eighteen Arhats of Shaolin Temple |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
—
|
|
||||
|
Tiếng Ba Lan (pl-PL) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Wojownicy z Shaolin |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
18 mnichów wyrusza na południe, by bronić wybrzeże imperium przed inwazją japońskich piratów |
|
||||
|
Tiếng Hàn (ko-KR) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
소림사십팔나한 |
|
||||
Taglines |
|
|||||
Overview |
명나라 가정 33년, 왜군의 습격으로 해안 지대가 초토화되자 ‘오각’을 필두로 소림사에서 가장 뛰어난 18명의 승병이 백성을 구하기 위해 달려간다. 해안 지대에 다다른 승병들은 전쟁의 처참한 현실을 마주하고 상상을 초월하는 왜군의 잔악무도함으로부터 백성과 나라를 지키기 위해 온몸을 던진다. 그리고 그들은 마지막 관문을 지키는 십팔나한이 되어 왜군 대장 ‘코니시’와의 최후의 전투에 용맹하고도 담담히 맞서는데... |
|
||||
|
Tiếng Trung Quốc (zh-CN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
少林寺十八罗汉 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
以悟觉和尚为首的少林十八棍僧接到皇上的御诏,奉旨南下抗倭。江浙前线,棍僧救下一队百姓,倭寇首领的亲弟弟被棍僧所杀。棍僧带领难民前往飞鱼隘口,寻求驻守明军的帮助。谁知飞鱼隘口的明军早已逃离,棍僧们只好先在此歇脚。浑然不知倭寇派出主力部队攻打飞鱼隘口,土城中仅存的百姓都是老弱妇孺,棍僧们决定留在土城帮助村民抵抗倭寇。生死存亡之际,十八棍僧共同抵挡了倭寇的进攻。但因师弟的冲动,几位师兄弟被倭寇杀害。倭寇首领得知土城中有少林的和尚,派出了忍者部队进行偷袭,以便发动最后的决战,誓要攻下飞鱼隘口,杀掉和尚为弟弟报仇。棍僧们为了掩护百姓们撤离,摆出了棍阵,以肉身阻止了倭寇的疯狂进攻,成功让百姓脱离危难。 |
|
||||
|
Tiếng Việt (vi-VN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Thiếu Lâm Thập Bát La Hán |
|
||||
Taglines |
|
|||||
Overview |
18 tăng binh Thiếu Lâm nhận được ngự chiếu của hoàng thượng, phụng chỉ xuống phía Nam chống lại giặc Oa. Đến tiền tuyến Giang Chiết, tăng binh cứu được một nhóm người dân. Em trai của thủ lĩnh giặc Oa bị tăng binh tiêu diệt. Tăng binh dẫn theo nạn dân đến cửa ải Phi Ngư, tìm sự trợ giúp của quân Minh. Không ngờ lúc tới nơi, quân Minh trấn thủ cửa ải đều đã bỏ trốn…. |
|
||||
|