소년 (2016)
← Back to main
Translations 5
Corëeg (ko-KR) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
소년 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
—
|
|
||||
|
Ffrangeg (fr-FR) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Blood of Youth |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Un pirate informatique joue au chat et à la souris avec la police alors que des criminels se battent au beau milieu d'un braquage de banque. |
|
||||
|
Fietnameg (vi-VN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Nhiệt Huyết Thiếu Niên |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Bộ phim thứ tư của đạo diễn lính cứu hỏa chuyển sang Yang Shupeng, Blood of Youth kể về một hacker trẻ tên Su Ang (Oho Ou), người ẩn danh báo cho cảnh sát về hài cốt của một người phụ nữ được chôn trong rừng gần thành phố Hàng Châu. Thám tử Zhang (Zhang Yi) phát hiện ra nạn nhân đã bị đánh chết gần hai thập kỷ trước và bắt đầu điều tra những sự kiện dẫn đến cái chết của cô. |
|
||||
|
Saesneg (en-US) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Blood of Youth |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
The fourth film of firefighter-turned-director Yang Shupeng, Blood of Youth follows a young hacker named Su Ang (Oho Ou), who anonymously tips off the police about the remains of a woman buried in the woods near the city of Hangzhou. Detective Zhang (Zhang Yi) discovers the victim was beaten to death almost two decades ago, and starts investigating the events that lead to her death. |
|
||||
|
Tsieinëeg (zh-CN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
少年 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
电影讲述的是一个经历残酷青春的少年为爱复仇不惜付出生命的故事。 成长于福利学校的少年苏昂(欧豪 饰)与女孩林巧(郭姝彤 饰)相依为命,彼此取暖,然而受尽欺凌与屈辱。当少年一路野蛮成长,蜕变成为电脑天才,坏人也并未变老,于是苏昂开始编织自己的复仇计划。 一具被发现的白骨引 起小镇的轰动,刑侦队长张建宇(张译 饰)接手此案,展开调查。在案件的艰难推进中,一个个身份各异的人也被卷入此案:稀里糊涂的酒鬼,一心想发横财的屠夫申哥(周一围 饰),风流倜傥的音乐家李志民(郭晓东 饰),性感的脑科医生韩云(余男 饰)......当迷局浮出水面,谁是真正的罪人? |
|
||||
|