The Truth (1988)
← Back to main
Translations 6
Chinese (zh-CN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
法内情 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
《法內情》较之前作更富戏剧性。老妓女经常被一名作威作福的杂差敲诈,后来更遭到勒索巨款,终于走投无路杀死杂差。孤兒院修女找来刘志鹏道出其身世的秘密,请求他再为其生母辩护。然而法官及检控官与刘志鹏积怨甚深,在法庭上这对苦命母子完全孤立无援,正义在法理下又能否得到伸张? |
|
||||
|
Chinese (zh-TW) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
法内情 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
—
|
|
||||
|
Chinese (zh-HK) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
法內情 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
—
|
|
||||
|
English (en-US) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
The Truth |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
A lawyer is assigned to protect his long-lost mum, who is accused of killing a cop. |
|
||||
|
Korean (ko-KR) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
지존애림 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
창녀 생활을 하고 있는 유혜란은 젊었을 때 사생아를 낳고 그를 고아원에 버린다. 그러나 그녀는 힘든 생활 속에서도 뒤에서 몰래 아들의 일을 보아준다. 아들 유지봉은 커서 변호사가 되었는데, 한 형사가 혜란과 지봉의 관계를 폭로하겠다고 협박하는데... |
|
||||
|
Vietnamese (vi-VN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Nội Tình Và Pháp Luật |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Lưu Đức Hoa thủ vai một vị luật sư trẻ có tâm huyết với nghề,anh ta bị mồ côi từ thuở nhỏ và khi lớn lên trở thành một luật sư tài năng. Câu chuyện trở lên cảm động, khi chính anh lại là người bào chữa cho mẹ mình, người mà đã sinh ra anh, nhưng lại không đủ điều kiện để nuôi anh. Bà đã phải đi làm nghề mà xã hội lên án, nhưng bà làm tất cả để nuôi con bà trưởng thành. Khi con mình lớn, và thành đạt, bà không muốn ảnh hưởng đến người con, và muốn che dấu sự thật, bà vô tình gây án mạng. |
|
||||
|